Tỷ giá USD hôm nay 23/4/2024: Đồng USD áp sát đỉnh 34 năm, vì sao?

0
BỞI Trang Thông Tin Điện Tử Xuất Nhập Khẩu IMEX NEWS

Tỷ giá USD hôm nay 23/4/2024, USD VCB tăng nhẹ 12 đồng ở hai chiều mua – bán, USD thế giới nhích tăng nhẹ, chạm mốc đỉnh 34 năm do triển vọng lãi suất của Mỹ.

Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 23/4/2024 tại thị trường trong nước

Tỷ giá USD hôm nay 23/4/2024, USD VCB tăng nhẹ 12 đồng ở hai chiều mua – bán, USD thế giới nhích tăng nhẹ, chạm mốc đỉnh 34 năm do triển vọng lãi suất của Mỹ.

Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (23/4) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.272 VND/USD, tăng 12 đồng so với phiên giao dịch ngày 22/4.

Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.

Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 25.145 và mức bán ra là 25.485, tăng 12 đồng so với phiên giao dịch ngày 22/4. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.

 

1. VCB - Cập nhật: 23/04/2024 08:59 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản  
AUSTRALIAN DOLLAR AUD 16,086.35 16,248.84 16,769.95
CANADIAN DOLLAR CAD 18,195.12 18,378.91 18,968.33
SWISS FRANC CHF 27,338.60 27,614.75 28,500.38
YUAN RENMINBI CNY 3,456.34 3,491.25 3,603.76
DANISH KRONE DKK - 3,584.67 3,721.91
EURO EUR 26,544.10 26,812.22 27,999.27
POUND STERLING GBP 30,775.52 31,086.38 32,083.34
HONGKONG DOLLAR HKD 3,179.16 3,211.27 3,314.26
INDIAN RUPEE INR - 305.76 317.98
YEN JPY 160.26 161.88 169.61
KOREAN WON KRW 16.05 17.83 19.45
KUWAITI DINAR KWD - 82,702.86 86,008.35
MALAYSIAN RINGGIT MYR - 5,294.62 5,410.05
NORWEGIAN KRONER NOK - 2,284.04 2,380.99
RUSSIAN RUBLE RUB - 260.34 288.19
SAUDI RIAL SAR - 6,795.62 7,067.23
SWEDISH KRONA SEK - 2,304.98 2,402.82
SINGAPORE DOLLAR SGD 18,307.44 18,492.37 19,085.43
THAILAND BAHT THB 609.44 677.15 703.07
US DOLLAR USD 25,148.00 25,178.00 25,488.00
2. Vietinbank - Cập nhật: 23/04/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản  
AUD AUD 16,187 16,287 16,737
CAD CAD 18,333 18,433 18,983
CHF CHF 27,464 27,569 28,369
CNY CNY - 3,473 3,583
DKK DKK - 3,586 3,716
EUR EUR #26,662 26,697 27,957
GBP GBP 31,052 31,102 32,062
HKD HKD 3,173 3,188 3,323
JPY JPY 161.09 161.09 169.04
KRW KRW 16.66 17.46 20.26
LAK LAK - 0.9 1.26
NOK NOK - 2,280 2,360
NZD NZD 14,832 14,882 15,399
SEK SEK - 2,292 2,402
SGD SGD 18,245 18,345 19,075
THB THB 633.54 677.88 701.54
USD USD #25,180 25,180 25,488
3. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệ Mua Bán
Tên Tiền mặt Chuyển khoản  
USD USD 25,185.00 25,188.00 25,488.00
EUR EUR 26,599.00 26,706.00 27,900.00
GBP GBP 30,785.00 30,971.00 31,939.00
HKD HKD 3,184.00 3,197.00 3,301.00
CHF CHF 27,396.00 27,506.00 28,358.00
JPY JPY 160.58 161.22 168.58
AUD AUD 16,138.00 16,203.00 16,702.00
SGD SGD 18,358.00 18,432.00 18,976.00
THB THB 669.00 672.00 700.00
CAD CAD 18,250.00 18,323.00 18,863.00
NZD NZD   14,838.00 15,339.00
KRW KRW   17.68 19.32

 

Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 23/4/2024 như sau:

Tỷ giá USD hôm nay 23/4/2024: Đồng USD
Thị trường chợ đen ngày 23/4/2024

Tỷ giá USD hôm nay ngày 23/4/2024 trên thị trường thế giới

Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106,13 điểm – giảm 0,02% so với giao dịch ngày 22/4.

Tỷ giá USD hôm nay 23/4/2024: Đồng USD
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing)

Đồng Đô la Mỹ đã tăng lên mức cao nhất mới trong 34 năm so với đồng Yen trong giao dịch yên tĩnh ngày hôm nay, khi các nhà đầu tư nhận được tín hiệu từ lập trường lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED), ngay cả khi họ vẫn cảnh giác với bất kỳ dấu hiệu can thiệp nào của Nhật Bản để hỗ trợ đồng tiền đang gặp khó khăn của mình.

Đồng Đô la tăng lên 154,85 ​​Yen so với tiền Nhật Bản, mức cao nhất kể từ giữa năm 1990. Lần cuối cùng nó tăng 0,1% ở mức 154,82 Yen, cách xa mức 155 tiếp theo trên radar của các nhà giao dịch để có thể can thiệp.

Calvin Tse, giám đốc điều hành và người đứng đầu chiến lược vĩ mô châu Mỹ tại BNP Paribas ở New York cho biết “Tôi nghĩ họ đã rất cảnh giác để cản trở điều đó. Tuy nhiên, nếu chúng ta thấy một môi trường mà lãi suất trái phiếu Mỹ bắt đầu suy yếu thì điều đó mang lại cho họ cơ hội hành động. Tóm lại, tôi không nghĩ họ sẽ can thiệp nếu động lực thúc đẩy tỷ giá đồng Đô la/Yen là lãi suất của Mỹ cao hơn,”

Chỉ số đồng Đô la , thước đo giá trị của đồng bạc xanh so với sáu loại tiền tệ chính, không đổi đến cao hơn một chút ở mức 106,13. Nó đã rời khỏi mức cao nhất trong 5 tháng đạt được vào tuần trước sau những bình luận từ các quan chức FED và một loạt dữ liệu lạm phát nóng hơn dự kiến ​​đã buộc phải giảm bớt kỳ vọng cắt giảm lãi suất của Mỹ.

Căng thẳng hạ nhiệt ở Trung Đông, vốn đã khiến đồng Đô la, vàng và dầu tăng mạnh vào thứ Sáu vừa qua và thị trường chứng khoán bị ảnh hưởng nặng nề, cũng giúp xoa dịu sự biến động.

Tehran đã hạ thấp tầm quan trọng của cuộc tấn công bằng máy bay không người lái trả đũa của Israel, dường như đây là một động thái nhằm ngăn chặn sự leo thang trong khu vực.

Tuần trước, chỉ số biến động tiền tệ của Deutsche Bank đạt 7,18, mức cao nhất kể từ tháng Hai. Tính theo tuần, chỉ số biến động tăng 9,7%, mức tăng lớn nhất kể từ tháng 6 năm 2023.

Tỷ giá USD hôm nay 23/4/2024: Đồng USD
Giá USD hôm nay ngày 23/4/2024

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank

Thông tin mang tính tham khảo

Viết bình luận của bạn:
popup

Số lượng:

Tổng tiền: